Tra bảng chuyển đổi từ CM sang cỡ AWG

Tra bảng chuyển đổi từ CM sang cỡ AWG

Circular Mil (CM) là đơn vị đo diện tích mặt cắt ngang của dây dẫn điện, được định nghĩa là diện tích của một hình tròn có đường kính bằng một mil. Một mil là (1/1000) inch ((0,001) inch), nên một mil tròn tương đương với diện tích của một hình tròn có đường kính (1/1000) inch

Cỡ AWG

Đường kính (mm)

Diện tích (mm²)

Diện tích (Circular Mils)

Điện trở (Ω/km)

Điện trở (Ω/1000 ft)

4/0

11.68

107.2

211,600

0.1608

0.0490

3/0

10.40

85.0

167,800

0.2028

0.0618

2/0

9.27

67.4

133,100

0.2556

0.0779

1/0

8.25

53.5

105,600

0.3224

0.0983

2

6.54

33.6

66,360

0.5127

0.1563

4

5.19

21.2

41,740

0.8152

0.2485

6

4.11

13.3

26,240

1.296

0.3951

8

3.26

8.37

16,510

2.061

0.6282

10

2.59

5.26

10,380

3.277

0.9989

12

2.05

3.31

6,530

5.211

1.588

14

1.63

2.08

4,110

8.286

2.525

16

1.29

1.31

2,580

13.17

4.016

Nguồn thông tin tham khảo: Cỡ dây AWG chuẩn DC cho năng lượng mặt trời

Ví dụ gần nhất : Tính cỡ dây AWG tối đa cho bộ điều khiển sạc năng lượng mặt trời Mạnh Quân

ví dụ thứ 2: Tính cỡ dây AWG cho ampli công suất 1200W điện 12V

Last updated